Mọi linh kiện đều cần được xác định giá trị, trị số để ứng dụng, tuy các cách đọc trị số linh kiện thụ động còn rất ít quan tâm nhưng không phải là không còn do thực tế vẫn còn nhiều bạn trẻ yêu điện tử thiết kế mạch bằng loại linh kiện này, ngoài ra cũng chưa phải là các công ty sản xuất đều SMT hóa toàn bộ linh kiện nên vẫn duy trì linh kiện có mã hóa màu (color code), một mặt khác thiết bị nhập ngoại thuộc thế kỷ trước vẫn còn về Việt nam và chúng ta, những người làm kỹ thuật đã hoặc rồi sẽ đối mặt với công tác sửa chữa các mạch điện có loại linh kiện này, vậy làm thế nào mà xác định trị số của nó và tìm linh kiện thay thế nếu bạn không biết cách đọc trị số trên thân nó, hoặc đọc sai, nhận dạng nhầm lẫn (ví dụ như nhìn linh kiện như điện trở nhưng đo thì không có giá trị mà suy ra điện trở hỏng trong khi đó lại là tụ điện) thì công việc sửa chữa sẽ bế tắc.Tác giả xin giới thiệu tổng hợp các cách đọc trị số linh kiện theo mã màu (color code) trộn lẫn một hình minh họa về đọc giá trị điện trở CHIP.Theo tiêu chuẩn của Hiệp hội điện tử công nghiệp gọi tắt là EIA (Electronic Industries Association) điện trở, tụ điện và cảm kháng được chế tạo trên cơ sở chuẩn thống nhất, có các chuẩn tương ứng với các sai số như sau:
- E3 50% sai số (không còn dùng nữa)
- E6 20% sai số (hiện tại rất ít dùng)
- E12 10% sai số
- E24 5% sai số
- E48 2% sai số
- E96 1% sai số
- E192 0.5, 0.25, 0.1, 0.05% hoặc sai số cao hơn nữa
Một qui đổi sai số sang ký tự thường được ghi trên vỏ hộp chứa linh kiện như bảng liệt kê dưới đây, tương ứng với màu chỉ sai số được sơn trên thân linh kiện
Ký hiệu |
A |
B |
C |
D |
F |
G |
J |
K |
M |
Sai số |
±0.05% |
±0.1% |
±0.25% |
±0.5% |
±1% |
±2% |
±5% |
±10% |
±20% |
Màu |
Xám |
Tím |
Xanh |
Lục |
Nâu |
Đỏ |
Vàng |
Bạc |
(trống) |
Với tiêu chuẩn đó bảng dưới đây sẽ mô tả và cho phép so sách các loại linh kiện thụ động giữa các chuẩn khác nhau cũng như giải thích dãy số ưu tiên của điện trở có trên thực tế.
Cách đọc trị số Điện trởCách đọc trị số điện trở CHIPỞ trường hợp 3 (02C) và 4 (15E) chúng ta phải tra bảng dưới đây để lấy giá trị điện trở ở tiêu chuẩn E-96
Trị số R |
Mã |
Trị số R |
Mã |
Trị số R |
Mã |
Trị số R |
Mã |
100 |
01 |
178 |
25 |
316 |
49 |
562 |
73 |
102 |
02 |
182 |
26 |
324 |
50 |
576 |
74 |
105 |
03 |
187 |
27 |
332 |
51 |
590 |
75 |
107 |
04 |
191 |
28 |
340 |
52 |
604 |
76 |
110 |
05 |
196 |
29 |
348 |
53 |
619 |
77 |
113 |
06 |
200 |
30 |
357 |
54 |
634 |
78 |
115 |
07 |
205 |
31 |
365 |
55 |
649 |
79 |
118 |
08 |
210 |
32 |
374 |
56 |
665 |
80 |
121 |
09 |
215 |
33 |
383 |
57 |
681 |
81 |
124 |
10 |
221 |
34 |
392 |
58 |
698 |
82 |
127 |
11 |
226 |
35 |
402 |
59 |
715 |
83 |
130 |
12 |
232 |
36 |
412 |
60 |
732 |
84 |
133 |
13 |
237 |
37 |
422 |
61 |
750 |
85 |
137 |
14 |
243 |
38 |
432 |
62 |
768 |
86 |
140 |
15 |
249 |
39 |
442 |
63 |
787 |
87 |
143 |
16 |
255 |
40 |
453 |
64 |
806 |
88 |
147 |
17 |
261 |
41 |
464 |
65 |
825 |
89 |
150 |
18 |
267 |
42 |
475 |
66 |
845 |
90 |
154 |
19 |
274 |
43 |
487 |
67 |
866 |
91 |
158 |
20 |
280 |
44 |
499 |
68 |
887 |
92 |
162 |
21 |
287 |
45 |
511 |
69 |
909 |
93 |
165 |
22 |
294 |
46 |
523 |
70 |
931 |
94 |
169 |
23 |
301 |
47 |
536 |
71 |
953 |
95 |
174 |
24 |
309 |
48 |
549 |
72 |
976 |
96 |
Với hệ số nhân như trong bảng dưới đây:
Mã |
A |
B |
C |
D |
E |
F |
G |
H |
X |
Y |
Z |
Hệ số nhân |
100 |
101 |
102 |
103 |
104 |
105 |
106 |
107 |
10-1 |
10-2 |
10-3 |
Cách đọc trị số Tụ điệnCách đọc trị số Cảm khángLoại 4 vòng màuLoại 5 vòng màu
Các tin / bài viết cùng loại: